C++ là một ngôn ngữ lập trình phổ biến và mạnh mẽ có kiểu dữ liệu tĩnh và hỗ trợ hầu hết các phương pháp lập trình như lập trình hướng thủ tục, lập trình hướng module, lập trình hướng đối tượng. Vào những năm 1990 thì C++ trở thành một ngôn ngữ thương mại phổ biến tại thời điểm đó. Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] Đó chính là các ngôn ngữ lập trình. Ngôn ngữ lập trình được ký hiệu hóa để miêu tả những tính toán (qua máy tính) trong một dạng mà cả con người và máy đều có thể đọc và hiểu được. Một ngôn ngữ lập trình phải thỏa mãn được hai điều kiện cơ bản sau: Dễ C ++ là ngôn ngữ máy tính nhanh nhất, tốc độ của nó được đánh giá cao cho các dự án lập trình AI nhạy cảm với thời gian. Nó cung cấp khả năng thực thi nhanh hơn và có ít thời gian phản hồi hơn, được áp dụng trong các công cụ tìm kiếm và phát triển trò chơi máy tính. Kế toán là ngôn ngữ của kinh doanh Warren Buffett - ông vua đầu tư là chủ nhân của câu nói trên. Bất kỳ doanh nghiệp nào hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh cũng cần những người kế toán tài giỏi hỗ trợ họ trong quá trình xử lý và kiểm soát tài chính trong doanh nghiệp. dịch thuật á châu cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán; với trên 50 ngôn ngữ khác nhau trong đó có hơn 30 ngôn ngữ thông dụng như: tiếng anh, tiếng pháp, tiếng trung, tiếng hàn quốc, tiếng nhật, tiếng nga, tiếng đức, tiếng thái lan, tiếng campuchia, tiếng indonesia, tiếng malaysia, tiếng ba lan, tiếng tây ba nha, tiếng bồ … 3TCloud - Phần mềm kế toán online. Ứng dụng công nghệ hiện đại, 3TCloud là phiên bản phần mềm kế toán tiên tiến được chính thức ra đời năm 2022. Không phân biệt ngôn ngữ (tiếng Việt, song ngữ) Tặng miễn phí 10 dữ liệu (~10 mã số thuế), thời gian sử dụng 1 năm Ngôn ngữ IL được thiết kế để dùng để viết chương trình cho bộ điều khiển lập trình PLC. Ngôn ngữ lập trình IL là một ngôn ngữ cấp thấp gần giống như ngôn ngữ Assembly. Với các bài toán logic phức tạp hơn thì có thể được thực hiện bởi các ngôn ngữ khác Ngành Ngôn ngữ Nhật CLC. Khoa Kế toán - Kiểm toán. Khoa Công nghệ thông tin. Khoa Quản trị kinh doanh. Khoa Công nghệ sinh học. Khoa Xây dựng. Khoa Luật. Khoa Tài chính ngân hàng. Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Các bạn học kế toán thường đau đầu khi luôn bị lẫn lộn giữa các thuật ngữ chuyên ngành. Bài viết dưới đây, sẽ cung cấp 100+ thuật ngữ chuyên ngành kế toán mới nhất 2020. Một số thuật ngữ chuyên dụng ngành kế toán 1. Accounting Kế toán Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được sử dụng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế. 2. Accounting equation Phương trình kế toán Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu. 3. Assets Tài sản Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể. 4. Auditing Kiểm toán Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức. 5. Balance sheet Bảng cân đối kế toán Một báo cáo trình bày tình hình tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm cụ thể. 6. Certified public accountant CPA Kế toán viên công chứng CPA Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công. 7. Corporation Công ty Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu. 8. Dividends Cổ tức Khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty đó. 9. Expenses Chi phí Các chi phí phát sinh để tạo ra doanh thu. 10. Financial accounting Kế toán tài chính Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định. 11. Financial statements Báo cáo tài chính Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty. 12. Historical cost principle Nguyên tắc giá gốc Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua. 13. Income statement Báo cáo thu nhập Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định. 14. Internal auditor Kiểm toán nội bộ Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soát xét và giám sát các thủ tục kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó. 15. International Accounting Standards Board Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế An organization charged with producing accounting standards with global acceptance. Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu. 16. Liabilities Công nợ Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác. 17. Managerial accounting Kế toán quản trị Lĩnh vực kế toán liên quan đến báo cáo các kết quả cho các nhà quản lý và những nhà quản lý nội bộ trong một tốt chức hay một doanh nghiệp. 18. Net income Thu nhập ròng Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ. 19. Net loss Lỗ ròng Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó. 20. Owner investments Các khoản đầu tư của chủ sở hữu Những thuật ngữ nghiệp vụ dân kế toán cần biết Kế toán tài chính là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của đơn vị kế toán. Kế toán quản trị là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán. Nghiệp vụ kinh tế, tài chính là những hoạt động phát sinh cụ thể làm tăng, giảm tài sản, nguồn hình thành tài sản của đơn vị kế toán. Kỳ kế toán là khoảng thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán, khóa sổ kế toán để lập báo cáo tài chính. Năm tài chính được hiểu đơn giản là thời kỳ hạch toán, báo cáo của Doanh nghiệp. Chi tiết về các loại năm tài chính, ngày bắt đầu, ngày kết thúc… Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán. Tài liệu kế toán là chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo kiểm toán, báo cáo kiểm tra kế toán và tài liệu khác có liên quan đến kế toán. Kiểm tra kế toán là xem xét, đánh giá việc tuân thủ pháp luật về kế toán, sự trung thực, chính xác của thông tin, số liệu kế toán. Phương pháp kế toán là cách thức và thủ tục cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc kế toán. 100 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán Thuật ngữ A Accounting entry /ə’kauntiɳ entri/ Bút toán Accumulated /ə’kjumjuleit/ Lũy kế Accrued expenses /iks’pens/ Chi phí phải trả Advanced payments to suppliers Trả trước người bán Assets /’æsets/ Tài sản Advances to employees Tạm ứng Thuật ngữ B Bookkeeper /’bukkipə/ người lập báo cáo Balance sheet /’bæləns ʃit/ Bảng cân đối kế toán Thuật ngữ C Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/ xây dựng cơ bản Cash /kæʃ/ Tiền mặt Cash in hand Tiền mặt tại quỹ Cash at bank /kæʃ at bæηk/ Tiền gửi ngân hàng Cash in transit Tiền đang chuyển Check and take over nghiệm thu Cost of goods sold Giá vốn bán hàng Construction in progress Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Current portion of long-term liabilities Nợ dài hạn đến hạn trả Current assets /’kʌrənt æsets/ Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn Thuật ngữ D Deferred expenses Chi phí chờ kết chuyển Deferred revenue Người mua trả tiền trước Depreciation of intangible fixed assets Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình Depreciation of fixed assets /di,priʃi’eiʃn/, /fiks ’æsets/ Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình Depreciation of leased fixed assets Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính Thuật ngữ E Equity and funds Vốn và quỹ Expense mandate /iks’pens mændeit/ Ủy nhiệm chi Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/ Chênh lệch tỷ giá Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl æk’tivitis/ Chi phí hoạt động tài chính Extraordinary income /iks’trɔdnri ’inkəm/ Thu nhập bất thường Extraordinary expenses /iks’trɔdnri iks’pens/ Chi phí bất thường Extraordinary profit Lợi nhuận bất thường Thuật ngữ F Figures in millions VND Đơn vị tính triệu đồng Financials /fai’nænʃəls/ Tài chính Financial ratios /fai’nænʃəl reiʃiou/ Chỉ số tài chính Finished goods Thành phẩm tồn kho Fixed assets Tài sản cố định Fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định hữu hình Thuật ngữ G General and administrative expenses Chi phí quản lý doanh nghiệp Goods in transit for sale Hàng gửi đi bán Gross revenue /grous ’revinju/ Doanh thu tổng Gross profit /grous profit/ Lợi nhuận tổng Thuật ngữ I Income from financial activities Thu nhập hoạt động tài chính Intangible fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định vô hình Instruments and tools Công cụ, dụng cụ trong kho Intangible fixed assets Tài sản cố định vô hình Inventory /in’ventri/ Hàng tồn kho Intra-company payables Phải trả các đơn vị nội bộ Investment and development fund Quỹ đầu tư phát triển Itemize /’aitemaiz/ mở tiểu khoản Thuật ngữ L Leased fixed assets Tài sản cố định thuê tài chính Leased fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính Liabilities /,laiə’biliti/ Nợ phải trả Long-term financial assets Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Long-term borrowings Vay dài hạn Long-term mortgages, deposits, collateral Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược dài hạn Long-term liabilities Nợ dài hạn Long-term security investments Đầu tư chứng khoán dài hạn Thuật ngữ M Merchandise inventory /’mətʃəndaiz in’ventri/ Hàng hoá tồn kho Thuật ngữ N Net revenue Doanh thu thuần Net profit Lợi nhuận thuần Non-business expenditure source Nguồn kinh phí sự nghiệp Non-current assets Tài sản cố định và đầu tư dài hạn Non-business expenditures Chi sự nghiệp Thuật ngữ O Operating profit Lợi nhuận từ hoạt động SXKD Other funds Nguồn kinh phí, quỹ khác Other current assets Tài sản lưu động khác Other long-term liabilities Nợ dài hạn khác Other receivables Các khoản phải thu khác Other payables Nợ khác Other short-term investments Đầu tư ngắn hạn khác Owners’ equity Nguồn vốn chủ sở hữu Thuật ngữ P Prepaid expenses Chi phí trả trước Payables to employees Phải trả công nhân viên Profit before taxes Lợi nhuận trước thuế Provision for devaluation of stocks Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Profit from financial activities Lợi nhuận từ hoạt động tài chính Purchased goods in transit Hàng mua đang đi trên đường Thuật ngữ R Receivables /ri’sivəbls/ Các khoản phải thu Raw materials /rɔ mə’tiəriəl/ Nguyên liệu, vật liệu tồn kho Receivables from customers Phải thu của khách hàng Reserve fund /ri’zəv fʌnd/ Quỹ dự trữ Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/ Đối chiếu Revenue deductions /’revinju di’dʌkʃns/ Các khoản giảm trừ Retained earnings /ri’tein ´əniη/ Lợi nhuận chưa phân phối Thuật ngữ S Sales expenses Chi phí bán hàng Sales returns Hàng bán bị trả lại Sales rebates Giảm giá bán hàng Short-term borrowings Vay ngắn hạn Short-term liabilities Nợ ngắn hạn Short-term investments Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Short-term mortgages, collateral, deposits Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn Stockholders’ equity /´stɔk¸houldə ’ekwiti/ Nguồn vốn kinh doanh Short-term security investments Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Surplus of assets awaiting resolution Tài sản thừa chờ xử lý Thuật ngữ T và W Taxes and other payables to the State budget Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Tangible fixed assets Tài sản cố định hữu hình Total assets Tổng cộng tài sản Total liabilities and owners’ equity Tổng cộng nguồn vốn Trade creditors Phải trả cho người bán Treasury stock /’treʤəri stɔk/ Cổ phiếu quỹ Welfare and reward fund Quỹ khen thưởng và phúc lợi Nguồn Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán50 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán quản trịCác nhân viên đang hoạt động trong ngành kế toán sẽ không biết mình đã và đang bỏ lỡ rất nhiều cơ hội để trở thành một nhà quản lý giỏi khi bạn có khả năng giao tiếp tốt bằng tiếng anh. Vậy còn chờ gì mà không nâng cao khả năng tiếng anh chuyên ngành kế toán quản trị ngay bây giờ cùng với các tài liệu bổ ích của chúng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toánTừ điển thuật ngữ Kế Toán bằng Tiếng AnhTừ điển Kế toán - Kiểm toán Thương mại Anh - Việt- Accounting Kế Toán- General and administrative expenses Chi phí quản lý doanh nghiệp- Assets Tài sản- Corporate income tax Thuế thu nhập doanh nghiệp- Expenses for financial activities Chi phí hoạt động tài chính- Financial ratios Chỉ số tài chính- Long-term borrowings Vay dài hạn- accounting equation phương trình kế toán- auditing kiểm toán- expenses Chi phí- Tangible fixed assets Tài sản cố định hữu hình- Business entity concept Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể- dividends cổ tức- certified public accountant CPA Kế toán viên công chứng CPA- Issued capital Vốn phát hành- Working capital Vốn lưu động- Carrying cost Chi phí bảo tồn hàng lưu kho- financial accounting kế toán tài chính- financial statements báo cáo tài chính- Cash discounts chiết khấu tiền mặt- Accumulated Lũy kế- Cost of goods sold Giá vốn bán hàng- historical cost principle nguyên tắc giá gốc- income statement báo cáo thu nhập- Gross revenue Doanh thu tổng- internal auditor kiểm toán nội bộ- liabilities Công nợ- managerial accounting kế toán quản trị- International Accounting Standards Board Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế- net income thu nhập ròng- net loss lỗ ròng- owner investments Các khoản đầu tư của chủ sở hữu- Expense mandate ủy nhiệm chi- Intangible fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định vô hình- Treasury stock cổ phiếu quỹ- 100 per cent premium payment Trả lương 100%- A system of shared values Hệ thống giá trị/ ý nghĩa được chia sẻ- Adjusting pay rates Điều chỉnh mức lương- Administrator carde/High rank cadre Cán bộ quản trị cấp cao- Aggrieved employee Nhân viên bị ngược đãi- Air conflict Mâu thuẩn cởi mở/ công khai- Allowances Trợ cấp- Annual leave Nghỉ phép thường niên- Application Form Mẫu đơn ứng tuyển- Apprenticeship training Đào tạo học nghề- Appropriate status symbols Biểu tượng địa vị phù hợp- Arbitrator Trọng tài- Assessment of employee potential Đánh giá tiềm năng nhân viên- Alternation Ranking method Phương pháp xếp hạng luân phiên- Audio visual technique Kỹ thuật nghe nhìn Dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán tại Tomato – Chất lượng caoTomato cam kết📗 Am hiểu chuyên sâu về kế toán, kiểm toán📗 Chuyển ngữ chuẩn xác, mượt mà📗 100% bảo mật thông tin📗 Luôn luôn đúng hẹn📗 Chi phí cạnh tranh cao Tên Điện thoại Email Dịch vụ Nội dung, ngôn ngữ Dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán giúp giao tiếp đa ngôn ngữHiện nay, với xu hướng hợp tác, liên doanh nước ngoài, rất nhiều doanh nghiệp hoạt động đa quốc gia có nhu cầu dịch thuật các tài liệu chuyên ngành kế toán, kiểm toán sang ngôn ngữ của nước sở tại. Bên cạnh đó, theo quy định trong luật kế toán, tất cả các chứng từ kế toán bằng tiếng nước ngoài khi dùng để ghi sổ kế toán và báo cáo tài chính ở Việt Nam thì bắt buộc phải được dịch sang tiếng Việt. Vì vậy, việc dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán là không thể thiếu đối với các doanh nghiệp nước ngoài hoạt động tại Việt Nam hoặc doanh nghiệp Việt Nam có nhu cầu hợp tác với nước khác. Hiểu được nhu cầu cần thiết và quan trọng đó, rất nhiều đơn vị dịch thuật lĩnh vực này đã ra đời mang theo những băn khoăn của khách hàng khi tìm kiếm công ty dịch thuậtLo lắng về chất lượng bản dịch bởi dịch thuật ngành kế toán, kiểm toán yêu cầu cao về độ chính khoăn về việc làm sao đáp ứng được mức ngân sách đề ra nhưng vẫn đảm bảo chất lượng dịch ngại các giấy tờ, tài liệu quan trọng sẽ bị rò rỉ ảnh hưởng đến uy tín, tài sản của công trăn trở trên sẽ được giải quyết nếu bạn lựa chọn được đơn vị dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán chất lượng, nhận được sự tin tưởng của đông đảo khách dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán chất lượng caoTomato Media hân hạnh giới thiệu đến quý khách hàng dịch vụ dịch thuật mọi loại hồ sơ, giấy tờ, văn bản lĩnh vực kế toán, kiểm toán chất lượng cao với mức chi phí cạnh tranh Tomato dịch thuật, biên dịch tài liệu chuyên ngành kế toán, kiểm toánDịch báo cáo tài chínhBáo cáo kiểm toánChuyển ngữ báo cáo thuộc đơn vị kiểm toán độc lậpBảng cân đối kế toánDịch bản thuyết minh của báo cáo tài chínhDịch báo cáo liên quan đến lưu chuyển tiền tệBáo cáo thường niên, thuế, FintechBản cáo bạchBản yêu cầu đề xuất, thay đổi vốn chủ sở hữuDịch thuật báo cáo chuyển giáNhững tài liệu liên quan đến chuẩn mực kế toánLuật và quy định về kế toán – tài chính – ngân thuật báo cáo, luận văn chuyên đề Dịch thuật từ các sách, báo, tạp chí,…trong lĩnh vực kế toán và kiểm toán…DỊCH NGAY >>2. Tomato dịch thuật công chứng chuyên ngành kế toán, kiểm toánNgoài dịch thuật thông thường, chúng tôi còn nhận dịch thuật công chứng các loại hồ sơ, giấy tờ với cam kết 100% bản dịch chuẩn xác và có giá trị pháp lý. Một số loại giấy tờ trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán cần dịch thuật công chứng gồm Phiếu thu chiChứng từ kế toánHợp đồng kiểm toánBáo cáo kiểm toán độc lậpBáo cáo kế toán theo quý, tháng, nămBảng cân đối kế toánBáo cáo thuế…DỊCH NGAY >>3. Tomato phiên dịch chuyên ngành kế toán, kiểm toán chuyên nghiệpTomato cung cấp nhiều loại hình phiên dịch chuyên ngành kế toán, kiểm toán nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàngPhiên dịch song song Phiên dịch đuổiPhiên dịch tháp tùngPhiên dịch thầmPhiên dịch từ xa qua điện thoại, skype,…Phiên dịch viên của chúng tôi đã có kinh nghiệm phiên dịch cho những đoàn kiểm toán, buổi hội nghị, hội thảo, đào tạo, workshop,… chuyên đề kiểm toán, kế toán. Bên cạnh đó, với tinh thần trách nhiệm cao, sức khỏe tốt cùng sự sẵn sàng đi công tác dài hạn, Tomato hứa hẹn sẽ mang đến dịch vụ phiên dịch làm hài lòng những khách hàng khó tính NGAY >>4. Tomato bản địa hóa website, app, video,… chuyên ngành kế toán, kiểm toánKhông giống với dịch thuật thông thường, bản địa hóa là hình thức chuyển đổi ký hiệu, biểu tượng, màu sắc, ngôn ngữ,… của phần mềm, ứng dụng, website sao cho phù hợp với văn hóa của nước sở tại. Một bản dịch bản địa hóa chất lượng phải giúp người đọc cảm thấy dễ hiểu, dễ sử dụng và gần gũi. Tomato nhận bản địa hóa các sản phẩm sau Bản địa hóa website giới thiệu công ty, tin tức ngành kế toán, kiểm toán, website chia sẻ tài liệu,…Bản địa hóa phần mềm Phần mềm kế toán, quản lý tài chính , phần mềm quản trị kế toán, phần mềm kế toán bán hàng, phần mềm kiểm toán nội bộ,…Bản địa hóa ứng dụng Quản lý dòng tiền, lập dự toán, tạo hóa đơn,…Bản địa hóa video video tin tức kế toán, video học về kế toán, kiểm toán,…DỊCH NGAY >>5. Tomato dịch thuật Media dịch phụ đề, thu âm, lồng tiếng,… chuyên ngành kế toán, kiểm toánTomato Media là đơn vị chuyên cung cấp các dịch vụ dịch thuật media trong chuyên ngành kiểm toán, kế toán chất lượng hàng đầuDịch thuật & Thu âmDịch thuật & Lồng tiếngDịch phụ đềDịch thuật & Thuyết minhBiên dịch Phim/ VideoDịch & ghi chép bản audio, videoDịch thuật kịch bản,…Các loại hình media các khách hàng thường yêu cầu dịch thuật có thể kể đếnLời giới thiệu về dịch vụ kiểm toán, kế toán Video giới thiệu công ty Clip các chương trình đào tạo nhân sự Video khóa học về kế toán, kiểm toán,… Kịch bản hội thảo, workshop, chương trình truyền hình về kế toán, tài chính, kiểm toán,…DỊCH NGAY >>Chi phí dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán chuẩn xác Chi phí dịch thuật chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán ở dịch thuật Tomato được tối ưu với chất lượng xuất sắcTomato nhận giải thưởng “Sản phẩm – Dịch vụ xuất sắc 2021”Tomato lọt top 150 LSPI – BXH các công ty dịch thuật, phiên dịch lớn nhất thế giớiTomato áp dụng hệ thống quản lý chất lượng đạt chứng nhận ISO 90012015 được công nhận toàn cầuSau đây sẽ là bảng báo giá dịch thuật tài liệu chuyên ngành kế toán, kiểm toán tham khảo tại Tomato được tối ưu với chất lượng xuất sắc1. Chi phí dịch thuật tài liệu chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán*** Bảng giá mang tính chất tham khảoĐơn vị VNĐ/TrangBáo giá được tối ưu với chất lượng bản dịch xuất sắcNgôn ngữA ⇄ BTài liệu Kế toán, Kiểm Chi phí dịch thuật tài liệuTiếng ViệtTiếng – ViệtTiếng – ViệtTiếng – ViệtTiếng – ViệtTiếng – ViệtTiếng – ViệtTiếng Tây Ban – tiếng khácLiên Chi phí dịch thuật công chứng = Chi phí dịch thuật tài liệu + Phí công chứng bản dịch sau đâyCông chứng bản dịchPhòng CC tư nhân65,000 – 80,000 vnđ/bảnCông chứng bản dịchPhòng CC tư pháp120,000 – 160,000 vnđ/bảnTrong đóGiá trên ước tính đối với tài liệu có độ dài 300 từ 1 giá dịch thuật trên chỉ mang tính chất tham khảo. Chi phí sẽ có sự chênh lệch phụ thuộc vào số lượng tài liệu, độ khó ngôn ngữ, thời gian hoàn thành hoặc các yêu cầu khác. Để được báo giá nhanh chóng, mời bạn gửi yêu cầu đến email info hoặc hotline nhận báo giá chi tiết cho dịch vụ của bạnDỊCH NGAY >> ✉ NHẬN BÁO GIÁ2. Chi phí phiên dịch thông dịch chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán*** Bảng giá mang tính chất tham khảoĐơn vị VNĐBáo giá được tối ưu với chất lượng phiên dịch xuất sắcNgôn ngữ02 giờ làm việc 01 phiên dịch04 giờ làm việc 01 phiên dịch08 giờ làm việc 02 phiên dịch1. Phiên dịch nối tiếp Kế toán, Kiểm toánViệt – – – – Phiên dịch cabin Kế toán, Kiểm toánViệt – Anh— – Trung— – Nhật— – Hàn— Đài Loan, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Thái Lan, Tiếng Campuchia, Tiếng Lào, Tiếng Indonesia, Tiếng Malaysia, Tiếng Philipine, Tiếng Séc, Tiếng Thụy Điển, Tiếng Hà Lan, Tiếng Đan Mạch, Tiếng Nauy, Tiếng Ukraina, Tiếng Ả Rập, Tiếng Myanmar, Tiếng khác……Liên hệ nhận báo giá✆ 0938 596 333Hoặc nhận báo giá chi tiết cho dịch vụ của bạn✉ NHẬN BÁO GIÁ3. Chi phí bản địa hoá website, ứng dụng,… và dịch media phụ đề, lồng tiếng,… – Kế toán, Kiểm toánĐể biết chi phí bản địa hoá, dịch media pháp lý, bạn vui lòng liên hệ Tomato để nhận báo giá theo 1 trong các cách sauHotline 0938 596 333Email info báo giá qua Form Tên Điện thoại Email Dịch vụ Nội dung, ngôn ngữ Tomato dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán với 50+ ngôn ngữTại Tomato, chúng tôi mang đến dịch vụ dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán với đa dạng ngôn ngữ phổ biến hiện nay nhưTiếng AnhTiếng TrungTiếng NhậtTiếng HànTiếng Đài LoanTiếng Thái LanTiếng MalaysiaTiếng TháiTiếng CampuchiaTiếng LàoTiếng PhápTiếng ĐứcTiếng ÝTiếng Bồ Đào NhaTiếng Tây Ban NhaTiếng Hà Lan Tiếng Phần LanTiếng Myanmar,…DỊCH NGAY >>Dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán ở Tomato – Vì sao nên lựa chọn? Tomato đã và đang nhận được sự tin tưởng hợp tác của nhiều khách hàng ở khắp Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Vinh hạnh này có được bởi chúng tôi sở hữu nhiều ưu điểm Tomato vinh dự đạt giải thưởng “Sản phẩm – Dịch vụ xuất sắc 2021”Tomato lọt top 150 LSPI – Bảng xếp hạng các công ty dịch thuật lớn nhất thế thống quản lý chất lượng tại Tomato đạt chứng nhận ISO 90012015 được công nhận quốc tế. Là đối tác của hơn khách hàng như Sony, H&M, Microsoft, Bosch, Mitsubishi,…Chúng tôi đã thực hiện thành công hàng nghìn dự án trong suốt hơn 5 năm thành lập và phát triển. Đội ngũ biên dịch viên khả năng ngôn ngữ tốt, am hiểu về chuyên ngành kế toán, kiểm toán, đã có nhiều năm kinh nghiệm dịch thuật trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, tài chính, ngân hàng,…Cam kết bản dịch sử dụng thuật ngữ, câu từ, cấu trúc chính xác tuyệt đối. Với phương châm đặt khách hàng lên hàng đầu, Tomato đề ra chính sách bảo hành bản dịch. Nếu có bất kỳ sai sót xảy ra, chúng tôi sẽ hỗ trợ chỉnh sửa miễn phí. Các tài liệu kế toán, kiểm toán rất quan trọng với yêu cầu bảo mật lớn. Vì vậy, Tomato ký kết thỏa thuận NDA với tất cả các khách hàng nhằm mang đến sự an tâm cũng như bảo vệ quyền lợi của khách kết hoàn thành bản dịch đúng thời hạn, cung cấp dịch vụ dịch thuật lấy ngay chất lượng cho khách hàng nào yêu cầu. Nhờ quy trình dịch thuật tối ưu cùng sự hỗ trợ của các công cụ dịch thuật hiện đại. Tomato Media sẽ giúp khách hàng tiết kiệm chi phí. Bên cạnh bảng giá minh bạch, rõ ràng, chúng tôi còn mang đến những combo ưu đãi, các chương trình chiết khấu cho đơn hàng lớn, khách hàng thường xuyên hấp NGAY >>Yêu cầu báo giá dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán tại Tomato Tomato Media tự hào cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán chất lượng cao với mức phí cạnh tranh cùng chính sách chăm sóc khách hàng tốt. Mỗi khách hàng sẽ có số lượng tài liệu, yêu cầu dịch thuật khác nhau. Vì vậy, để được tư vấn và nhận báo giá nhanh chóng nhất, quý khách hàng có thể liên hệ đến Tomato theo các phương thức Trực tiếp tại văn phòng của TomatoHotline & Zalo 0938 596 333 Tomato MediaEmail info Tên Điện thoại Email Dịch vụ Nội dung, ngôn ngữ Lời chứng thực từ khách hàng“Đội ngũ nhân viên trẻ trung, năng động, chuyên nghiệp, tinh thần làm việc cao, nhiệt tình, bài dịch chất lượng tốt”Khach hang / Ha Noi“Nhân viên tư vấn nhiệt tình, dịch vụ nhanh, chuyên nghiệp, chất lượng”Khach hang / Bac Ninh“Dịch thuật vô cùng chuyên nghiệp, nhanh chóng, service tốt”Khach hang / Binh Duong“Dịch nhanh, bàn giao nhanh chóng, bản dịch chính xác, tôi rất hài lòng”Khach hang / TP HCM“Chi phí hợp lý, bản dịch tốt, trình bày đẹp, có hỗ trợ giao bản dịch tận nhà”Khach hang / Hai PhongCâu hỏi liên quan đến dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toánDịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán là gì?Dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán là dịch vụ chuyển ngữ các tài liệu, văn bản, hồ sơ thuộc lĩnh vực kế toán từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài hoặc ngược lại. Việc dịch thuật chuyên ngành này đòi hỏi độ chính xác cao bởi chỉ một sai sót nhỏ cũng có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Vì vậy, dịch thuật viên đảm nhận chuyển ngữ cần có kiến thức chuyên môn, nắm vững thuật ngữ chuyên ngành. Dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán ở đâu uy tín?Dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán uy tín bạn có thể tin tưởng Tomato Media với chứng nhận ISO 90012015 quốc tế về quản lý chất lượng cũng như áp dụng thành công hệ thống quản lý chất lượng toàn diện – TQM và mô hình RATER giúp nâng cao chất lượng dịch vụ dịch thuật dành cho có thể dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán tiếng Anh sang tiếng Việt không?Công ty dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán chuyên nghiệp của chúng tôi cung cấp dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán sang nhiều ngôn ngữ, bao gồm dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán tiếng Anh – Việt. Ngoài ra chúng tôi cũng cung cấp bản dịch cho các ngôn ngữ phổ biến khác như Trung, Nhật, Hàn, Thái Lan, Pháp, Đức,… sang tiếng Việt và ngược có thể dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán từ tiếng Trung sang tiếng Anh không?Các dịch giả chuyên nghiệp của chúng tôi là những chuyên gia trong lĩnh vực dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán có thể đảm bảo việc dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán từ tiếng Trung sang tiếng Anh. Chúng tôi cũng có tuỳ chọn nhiều cặp ngôn ngữ hơn. Nếu bạn có yêu cầu về cặp ngôn ngữ, hãy liên hệ ngay với chúng tôi!Làm thế nào để Tomato đảm bảo giao bản dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán đúng thời hạn?Chúng tôi là một công ty dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán chuyên nghiệp, chúng tôi tôn trọng ngày giao hàng. Chúng tôi đạt chứng nhận ISO 90012015 quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng. Do đó quy trình cung cấp dịch vụ của chúng tôi được tối ưu, loại bỏ những bước không cần thiết giúp chúng tôi đảm bảo thời hạn bàn giao bản dịch đến tay khách cần dịch tài liệu chuyên ngành kế toán, kiểm toán gấp, Tomato có thể giúp tôi được không?Cơ quan dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán của chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ dịch thuật và giao nó trong vòng 24 giờ. Đến với Tomato, bạn sẽ có 2 tuỳ chọn cho dịch vụ Tiêu chuẩn và Cấp tốc. Nếu cần 1 bản dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán gấp, bạn hãy liên hệ ngay với đang ở Hà Nội và cần dịch vụ dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán Việt Anh tại Hà Nội?Chúng tôi cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán tại Hà Nội và trên toàn quốc để tiếp cận khách hàng trên các tỉnh có thể thanh toán bằng cách nào?Bạn có thể thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng, tiền mặt hoặc làm việc của Tomato là gì?Công ty dịch thuật chuyên ngành kế toán, kiểm toán của chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ 24/ ty Tomato Media – Dịch thuật chuyên ngành Kế toán, kiểm toán uy tínĐịa chỉTrụ sở chính Hà Nội Phòng 504, tòa nhà Kinh Đô, 292 Tây Sơn, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt NamChi nhánh tại Bangkok 362 Krungthep, Nonthaburi 2, Bangkok, ThailandChi nhánh tại Jakarta 12th Floor, Wisma 46 Tower, Karet Tengsin, Jakarta, IndonesiaWebsite info 0938 596 333 Kế toán đã và đang là ngành có nhu cầu tuyển dụng cao nhất. Tuy nhiên yêu cầu của ngành này cũng khá khắt khe, đặc biệt đòi hỏi người làm kế toán phải có khả năng ngôn ngữ khá tốt, cụ thể hơn ở đây là tiếng Anh. Vậy nên, muốn phát triển thành công hơn trong lĩnh vực kế toán, việc quan trọng là bạn cần nắm rõ được các thuật ngữ tiếng Anh phổ biến về chuyên ngành mình đang làm. Bài viết bên dưới sẽ cung cấp cho bạn một kho tàng các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng nhất hiện nay, cùng tìm hiểu nhé! Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán từ A tới Z Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần A Accounting entry Bút toánAccount holder Chủ tài khoảnAccount payable Tài khoản nợ phải trảAccount receivable Tài khoản phải thuAccrual basis Kế toán dồn tíchAuditing Kiểm toánAmortization Khấu haoArbitrage Kiếm lời từ chênh lệch giáAccrued expenses Chi phí phải trảAccumulated Lũy kếAdvanced payments to suppliers Trả trước người bán / ứng trước cho người bánAdvances to employees Tạm ứng cho nhân viênAssets Tài sản Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần B Balance sheet Bảng cân đối kế toánBank card Thẻ ngân hàngBond Trái phiếuBoom Sự tăng vọt giá cảBookkeeper Người lập báo cáoBusiness entity concept Thực thể kinh doanhBusiness purchase Mua lại doanh nghiệp Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần C Capital construction Xây dựng cơ bảnCardholder Chủ thẻCapital VốnCash Tiền mặtCash at bank Tiền gửi ngân hàngCash basis Phương pháp kế toán dựa trên thực thu – thực chiCash in hand Tiền mặt tại quỹCash in transit Tiền đang chuyểnCheck and take over Nghiệm thuClear Thanh toán bù trừConstruction in progress Chi phí xây dựng cơ bản dở dangCost of goods sold Giá vốn bán hàngCurrent assets Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạnCurrent portion of long-term liabilities Nợ dài hạn đến hạn trảCertificate of deposit Chứng chỉ tiền gửiCost of capital Chi phí vốnCrossed cheque Séc thanh toán bằng chuyển khoản Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần D Deferred expenses Chi phí chờ kết chuyểnDeferred revenue Người mua trả tiền trướcDepreciation of fixed assets Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hìnhDepreciation of intangible fixed assets Hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hìnhDepreciation of leased fixed assets Hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chínhDebit balance Số dư nợDebit Ghi nợDebt Khoản nợDeficit Thâm hụtDeposit money Tiền gửiDepreciation Sự giảm giáDividend Lãi cổ phầnDraw Rút Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần E Equity and funds Vốn và quỹExchange rate differences Chênh lệch tỷ giáExpense mandate Ủy nhiệm chiExpenses for financial activities Chi phí hoạt động tài chínhExtraordinary expenses Chi phí bất thườngExtraordinary income Thu nhập bất thườngExtraordinary profit Lợi nhuận bất thường Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần F Figures in millions VND Đơn vị tính triệu đồngFinancial ratios Chỉ số tài chínhFinancials Tài chínhFinished goods Thành phẩm tồn khoFixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhFixed assets Tài sản cố định Tiếng Anh ngành kế toán Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần G General and administrative expenses Chi phí quản lý doanh nghiệpGoods in transit for sale Hàng gửi đi bánGross profit Lợi nhuận gộpGross revenue Doanh thu gộp hoặc tổng doanh thu Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần I Income from financial activities Thu nhập hoạt động tài chínhInstruments and tools Công cụ, dụng cụ trong khoIntangible fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định vô hìnhIntangible fixed assets Tài sản cố định vô hìnhIntra-company payables Phải trả các đơn vị nội bộInventory Hàng tồn khoInvestment and development fund Quỹ đầu tư phát triểnItemize Mở tiểu khoản Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần L Leased fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chínhLeased fixed assets Tài sản cố định thuê tài chínhLiabilities Nợ phải trảLong-term borrowings Vay dài hạnLong-term financial assets Các khoản đầu tư tài chính dài hạnLong-term liabilities Nợ dài hạnLong-term mortgages, collateral, deposits Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạnLong-term security investments Đầu tư chứng khoán dài hạnLetter of authority Thư uỷ quyền Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần M Merchandise inventory Hàng hoá tồn kho Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần N Net profit Lợi nhuận thuầnNet revenue Doanh thu thuầnNon-business expenditure source Nguồn kinh phí sự nghiệpNon-business expenditures Chi sự nghiệpNon-current assets Tài sản cố định và đầu tư dài hạnNon-card instrument Phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần O Operating profit Lợi nhuận từ hoạt động SXKDOther current assets Tài sản lưu động khácOther funds Nguồn kinh phí, quỹ khácOther long-term liabilities Nợ dài hạn khácOther payables Nợ khácOther receivables Các khoản phải thu khácOther short-term investments Đầu tư ngắn hạn khácOwners’ equity Nguồn vốn chủ sở hữu Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần P Payables to employees Phải trả công nhân viênPrepaid expenses Chi phí trả trướcProfit before taxes Lợi nhuận trước thuếProfit from financial activities Lợi nhuận từ hoạt động tài chínhProvision for devaluation of stocks Dự phòng giảm giá hàng tồn khoPurchased goods in transit Hàng mua đang trên đường vận chuyển Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần R Raw materials Nguyên liệu, vật liệu tồn khoReceivables Các khoản phải thuReceivables from customers Phải thu của khách hàngReconciliation Đối chiếuReserve fund Quỹ dự trữRetained earnings Lợi nhuận chưa phân phốiRevenue deductions Các khoản giảm trừ Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần S Sales expenses Chi phí bán hàngSales rebates Giảm giá bán hàngSales returns Hàng bán bị trả lạiShort-term borrowings Vay ngắn hạnShort-term investments Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạnShort-term liabilities Nợ ngắn hạnShort-term mortgages, collateral, deposits Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạnShort-term security investments Đầu tư chứng khoán ngắn hạnStockholders’ equity Nguồn vốn kinh doanhSurplus of assets awaiting resolution Tài sản thừa chờ xử lýStatement Sao kê tài khoản Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần T Tangible fixed assets Tài sản cố định hữu hìnhTaxes and other payables to the State budget Thuế và các khoản phải nộp nhà nướcTotal assets Tổng cộng tài sảnTotal liabilities and owner’s’ equity Tổng cộng nguồn vốnTrade creditors Phải trả cho người bánTreasury bill Tín phiếu kho bạcTreasury stock Cổ phiếu quỹ Thuật ngữ chuyên ngành kế toán vần W Welfare and reward fund Quỹ khen thưởng và phúc lợiWorking capital Vốn lưu động Ký hiệu viết tắt tiếng Anh ngành kế toán Các ký hiệu tiếng Anh viết tắt chuyên ngành kế toán GAAP Generally Accepted Accounting Principles Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung IAS International Accounting Standards Chuẩn mực kế toán quốc tế IFRS International Financial Reporting Standards Chuẩn mực báo cáo Tài chính quốc tế IASC International Accounting Standards Committee Hội đồng Chuẩn mực Kế toán Quốc tế EBIT Earnings Before Interest and Tax Lợi nhuận trước thuế và lãi EBITDA Earnings Before Interest, Tax, Depreciation and Amortization Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần COGS Cost Of Goods Sold Giá vốn hàng bán FIFO First In First Out Phương pháp nhập trước xuất trước LIFO Last In First Out Phương pháp nhập sau xuất trước Trên đây là các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng nhất mà bạn nên nắm vững để có cơ hội thăng tiến trong công việc. Mong rằng kho tàng thuật ngữ này sẽ hỗ trợ được các bạn trong công việc cũng như cuộc sống. Ngoài ra, Dịch Thuật Phương Đông còn cung cấp dịch vụ dịch thuật báo cáo tài chính, dịch tài liệu tài chính ngân hàng, dịch báo cáo thuế với độ phức tạp và giữ nguyên ý nghĩa so với bản gốc. Hiện nay, các tập đoàn lớn không chỉ yêu cầu về khả năng chuyên môn, nhân viên kế toán cần có trình độ ngoại ngữ tốt để hỗ trợ công việc của mình. Trong bài viết này, ELSA Speech Analyzer sẽ tổng hợp tài liệu và giáo trình tiếng Anh chuyên ngành kế toán, giúp bạn trau dồi vốn từ vựng và kiến thức chuyên môn. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán cho người mới1. Oxford Business English English for accounting2. Tự học tiếng Anh dành cho Kế toán và Nhân viên Ngân hàng3. Accounting PrinciplesTài liệu & sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán hay nhất1. International Financial Statement Analysis Workbook2. Accounting Made Simple3. Accounting All-in-One For Dummies4. Financial Shenanigans How to Detect Accounting Gimmicks & Fraud in Financial Reports5. Warren Buffett Accounting Book Reading Financial Statements for Value Investing Buffett Book Edition6. A Random Walk Down Wall Street The Time-Tested Strategy for Successful Investing7. Freakonomics A Rogue Economist Explores the Hidden Side of Everything PaperbackMẹo học tài liệu & giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán hiệu quảDùng từ điển tiếng Anh chuyên ngành Kế toánThực hành đọc & viết các văn bản Kế toán bằng tiếng AnhGhi chép từ vựng trong suốt quá trình họcLuyện nghe và hội thoạiKết hợp cùng ELSA Speech Analyzer – Nâng cao kiến thức chuyên ngành Kế toán Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán cho người mới 1. Oxford Business English English for accounting English for accounting là giáo trình tiếng Anh chuyên ngành kế toán nổi tiếng, được phát hành nhằm đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và mở rộng kiến thức của sinh viên. Những kiến thức trong sách đều bám sát thực tế ngành kế toán, với các bài đọc hiểu và thực hành chuyên sâu. Bộ sách gồm 2 phần Audio Phần nghe và Student book Phần sách, tương đương với một khóa học kéo dài khoảng 25 – 30 giờ. Sách được thiết kế gồm 6 chương, đề cập đến từng lĩnh vực trong ngành kế toán kèm theo sự phân tích, giải thích rõ ràng. Cụ thể như sau Oxford Business English English for accounting Chương 1 Introduction to Accounting Nhập môn kế toánChương 2 Financial statements and ratios Báo cáo tài chính và chỉ số tài chínhChương 3 Tax accounting Các vấn đề về kế toán thuếChương 4 Auditing Giới thiệu về lĩnh vực kiểm toánChương 5 Management accounting Tìm hiểu kế toán quản trịChương 6 Investment Hiểu biết về kế toán đầu tư >> Xem thêm Trọn bộ tài liệu học tiếng Anh giao tiếp 2. Tự học tiếng Anh dành cho Kế toán và Nhân viên Ngân hàng Tự học tiếng Anh dành cho Kế toán và Nhân viên Ngân hàng là bộ giáo trình lý tưởng, phù hợp cho nhiều cấp độ. Đối với người đi làm, quyển sách sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Anh chuyên ngành thông qua thuật ngữ chuyên sâu. Còn đối với sinh viên nhập môn kế toán, sách sẽ hỗ trợ bạn tìm hiểu những khái niệm tài chính hoàn toàn mới. Sách được thiết kế gồm 8 chương với những bài đàm thoại tiếng Anh linh hoạt. Bên cạnh đó còn có các khái niệm về kế toán và đoạn hội thoại, cấu trúc câu giao tiếp quen thuộc. Tự học tiếng Anh dành cho Kế toán và Nhân viên Ngân hàng 3. Accounting Principles Accounting Principles được biên soạn bởi 3 tác giả là Hermanson, Edwards và Maher. Đây là cuốn sách nổi tiếng, phù hợp với những người mới bắt đầu. Bạn sẽ được cung cấp hệ thống kiến thức cơ bản và quan trọng liên quan đến lĩnh vực kế toán tài chính. Nội dung sách tập trung vào việc làm rõ 7 nguyên tắc cơ bản trong kế toán Nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc hoạt động liên tục, nguyên tắc giá gốc, nguyên tắc phù hợp, nguyên tắc nhất quán, nguyên tắc thận trọng và nguyên tắc trọng yếu. Bên cạnh đó, sách còn cung cấp kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cùng với các thuật ngữ kế toán quen thuộc, giúp bạn hiểu rõ hơn các thông tin trong báo cáo tài chính. Accounting Principles >> Xem thêm Tiếng Anh giao tiếp cho người bán hàng Tài liệu & sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán hay nhất 1. International Financial Statement Analysis Workbook International Financial Statement Analysis Workbook được thiết kế cho những người muốn tìm hiểu về khái niệm và các phương pháp phân tích tài chính quan trọng. Nội dung cuốn sách được sắp xếp một cách rất khoa học. Từ việc tóm tắt chương đến cách đặt vấn đề và đưa ra giải pháp, tất cả đều được tổng hợp theo một trình tự hợp lý. International Financial Statement Analysis Workbook 2. Accounting Made Simple Nếu bạn đang lo lắng về vốn từ vựng kế toán còn nhiều hạn chế của mình thì Accounting Made Simple của tác giả Mike Pepper sẽ giúp bạn biến mọi thứ trở nên dễ dàng hơn. Với những ví dụ thực tế được giải thích cặn kẽ, cuốn sách sẽ biến những quy trình kế toán tài sản, thuật ngữ chuyên ngành trở nên thật đơn giản và dễ hiểu. Accounting Made Simple Accounting Made Simple bao gồm 14 chương, nội dung được thiết kế từ cơ bản đến phức tạp. Đây là giáo trình tiếng Anh chuyên ngành phù hợp với những “lính mới” trong ngành Kế toán. >> Xem thêm Bỏ túi những nghiệp vụ cơ bản trong ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 3. Accounting All-in-One For Dummies Accounting All-in-One For Dummies cũng là một trong những bộ sách hay, cung cấp nguồn tài liệu “khổng lồ” liên quan đến lĩnh vực kế toán. Với cách trình bày logic và cô đọng, sách phù hợp với nhiều đối tượng người học khác nhau, từ sinh viên kế toán cho đến người đi làm đã có thâm niên chinh chiến trong ngành. Accounting All-in-One For Dummies Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành kế toán Accounting All-in-One For Dummies bao gồm 9 quyển với 9 mảng kiến thức quan trọng Cuốn 1 Thiết lập hệ thống kế toán của 2 Ghi chép các giao dịch kế 3 Điều chỉnh và đóng các mục 4 Lập báo cáo thu nhập và bảng cân đối kế 5 Báo cáo về các bản báo cáo tài chính của 6 Lập kế hoạch và dự trù ngân sách cho doanh nghiệp/công việc kinh doanh của 7 Đưa ra các quyết định kinh doanh khôn 8 Xử lý tiền mặt và ra quyết định mua 9 Kiểm toán và phát hiện gian lận tài chính. 4. Financial Shenanigans How to Detect Accounting Gimmicks & Fraud in Financial Reports Financial Shenanigans How to Detect Accounting Gimmicks & Fraud in Financial Reports là giáo trình tiếng Anh chuyên ngành kế toán nổi tiếng, được biên soạn bởi Howard M. Schilit và Jeremy Perler. Cuốn sách này sẽ đem đến cho bạn những kiến thức bổ ích và bài học quan trọng về cách phát hiện gian lận kế toán được tổng hợp trong một phần tư thế kỷ qua. Financial Shenanigans How to Detect Accounting Gimmicks & Fraud in Financial Reports Nội dung của cuốn sách bao gồm các chủ đề liên quan đến tình hình kinh doanh, kế toán trên thị trường toàn cầu. Đồng thời, đi sâu vào từng ngóc ngách của kế toán và giải thích, hướng dẫn cụ thể đối với từng loại báo cáo tài chính khác nhau. 5. Warren Buffett Accounting Book Reading Financial Statements for Value Investing Buffett Book Edition Đây là tập sách thứ 2 trong bộ 3 cuốn sách được yêu thích nhất của nhà đầu tư, doanh nhân thế giới Warren Buffett. Bên cạnh những chia sẻ về tỷ lệ chiết khấu hay cách đọc báo cáo thu nhập,… người học còn được hướng dẫn các phương pháp tính giá trị nội tại, tính toán trọng số để đánh giá một doanh nghiệp. Warren Buffett Accounting Book Reading Financial Statements for Value Investing Buffett Book Edition Với bài học cô đọng, ngôn từ đơn giản, Warren Buffett Accounting Book sẽ mang đến cho bạn một cái nhìn chuyên sâu về những con số trong báo cáo tài chính thông qua nhiều ví dụ thực tế. >> Có thể bạn quan tâm Những cụm từ tiếng Anh thông dụng trong công việc 6. A Random Walk Down Wall Street The Time-Tested Strategy for Successful Investing A Random Walk Down Wall Street là giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán và hướng dẫn đầu tư bán chạy nhất hiện nay, với hơn triệu lượt mua trên các cửa hàng trực tuyến. Trong giáo trình này, Burton G. Malkiel sẽ giúp bạn giải quyết câu hỏi “Làm thế nào để phân tích lợi nhuận tiềm năng về cổ phiếu và trái phiếu”. Ngoài ra, cuốn A Random Walk Down Wall Street còn chỉ ra những cơ hội đầu tư vào các thị trường mới nổi hoặc các mánh lới quảng cáo tiếp thị mà bạn nên biết. A Random Walk Down Wall Street The Time-Tested Strategy for Successful Investing 7. Freakonomics A Rogue Economist Explores the Hidden Side of Everything Paperback Nếu bạn vẫn đang tìm kiếm giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kế toán với ngôn ngữ đời thường thì không nên bỏ qua Freakonomics. Cuốn sách được ra đời nhờ sự kết hợp giữa nhà kinh tế học – Steven D. Levitt và nhà báo – Stephen J. Dubner. Nội dung sách tập trung vào việc khai thác những những tình huống thường gặp trong đời sống, từ gian lận, tội phạm đến hoạt động thể thao. Qua đó, tác giả sẽ giải mã cách vận hành của mọi sự việc diễn ra trên thế giới dưới sự kiểm soát của nền kinh tế. Cuối cùng, đưa ra những kết luận khiến mọi người phải suy ngẫm. Freakonomics A Rogue Economist Explores the Hidden Side of Everything Paperback Thông qua cách kể chuyện gần gũi, Freakonomics hứa hẹn sẽ đưa người đọc vào sâu hơn trong nền kinh tế học cơ bản. Mẹo học tài liệu & giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán hiệu quả Dùng từ điển tiếng Anh chuyên ngành Kế toán Nếu muốn nâng cao trình độ ngoại ngữ để làm việc một cách hiệu quả thì trước hết, bạn nên tập trung vào học những nhóm từ vựng thường xuyên sử dụng trong công việc. Bằng cách sử dụng từ điển tiếng Anh chuyên ngành, bạn không chỉ học được cách dùng từ vựng trong ngữ cảnh kế toán cụ thể mà còn dễ dàng vận dụng chúng vào việc viết báo cáo tài chính. Đồng thời, giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác một cách dễ dàng hơn. Thực hành đọc & viết các văn bản Kế toán bằng tiếng Anh Một trong những phương pháp giúp bạn trau dồi từ vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là đọc tài liệu. Ngoài báo, tạp chí, bạn có thể tìm đọc thêm những giáo trình tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Lưu ý rằng khi đọc báo, bạn nên cố gắng hiểu ý nghĩa chung mà bài báo muốn diễn đạt. Hãy đọc thật chậm và cẩn thận. Sau đó, tìm cách giải thích và viết lại theo quan điểm của mình. Khi làm việc, bạn sẽ gặp phải rất nhiều văn bản, giấy tờ liên quan đến số liệu, hợp đồng… khá phức tạp. Việc đọc và luyện viết này sẽ giúp bạn làm quen và tiếp cận với các văn bản kế toán một cách dễ dàng hơn. Ghi chép từ vựng trong suốt quá trình học Sau khi đã đọc qua và hiểu những ý chính của giáo trình, việc của bạn là ghi lại tất cả các từ hoặc cụm từ mới xuất hiện trong bài. Đặc biệt, hãy cố gắng đoán nghĩa của từ dựa vào ngữ cảnh trong câu. Cuối cùng là sử dụng từ điển để tra cứu thêm các nghĩa khác của từ để nắm rõ cách sử dụng. Ngoài ra, bạn có thể sắm thêm một quyển sổ tay để ghi tất tần tật những từ vựng về kế toán tài chính mà bạn quan tâm. Chỉ với cách học đơn giản này, bạn sẽ thấy trình độ tiếng Anh chuyên ngành của mình được trau dồi một cách rất hiệu quả. Luyện nghe và hội thoại Ngoài việc luyện nghe các đoạn hội thoại chuyên ngành, bạn hãy tận dụng khoảng thời gian trống trong ngày của mình để nghe radio, podcast, youtube,… Bạn có thể nghe khi đang làm việc nhà hay trên đường đi làm, khi đi tắm,… Bạn hãy chú trọng cách nhấn nhá, sử dụng cấu trúc câu của người bản ngữ và tìm cách bắt những “keyword” quan trọng trong bài. Sau đó, giao tiếp tiếng Anh với đồng nghiệp để cải thiện vốn từ vựng và vận dụng những kiến thức đã học vào trong thực tế. Bạn cũng có thể tham gia những buổi hội thảo, tọa đàm về kế toán tài chính có sự tham dự của chuyên gia nước ngoài để mở rộng thêm tầm hiểu biết của mình. >> Xem thêm Giải pháp học tiếng Anh cho người đi làm bận rộn Kết hợp cùng ELSA Speech Analyzer – Nâng cao kiến thức chuyên ngành Kế toán Nếu như học giáo trình tiếng Anh chuyên ngành kế toán, bạn phải kết hợp cùng tra từ điển và luyện nghe thì ELSA Speech Analyzer sẽ giúp bạn tích hợp tất cả. Chỉ cần một chiếc laptop có kết nối internet, bạn đã có thể trau dồi từ vựng, luyện nghe lẫn phát âm đúng chuẩn. Hiện nay, ELSA Speech Analyzer đã phát triển kho bài học “khổng lồ”, với hơn 290+ chủ đề tiếng Anh kinh doanh cho mọi ngành nghề. Bạn sẽ được trải nghiệm bài luyện tập, 50+ chủ đề giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành kế toán, tài chính, chứng khoán và những mẫu câu thông dụng khi đi làm. Bạn hoàn toàn có thể yên tâm về hệ thống bài học tiếng Anh chuyên ngành mà ELSA Speech Analyzer cung cấp. Bởi chúng được biên soạn dựa trên giáo trình chuyên sâu của Đại học Oxford, phù hợp với mọi vị trí, phòng ban trong công ty. Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này Ngoài ra, bạn có thể tự tin thuyết trình tiếng Anh, giao tiếp với khách hàng, đàm phán với đối tác. ELSA Speech Analyzer với công nghệ độc quyền sẽ giúp bạn nói tiếng Anh lưu loát như người bản ngữ. Cụ thể, hệ thống sẽ nhận diện giọng nói của bạn, chấm điểm phát âm và chỉ ra lỗi sai trong từng âm tiết. Người dùng sẽ được hướng dẫn cách nhấn âm, nhả hơi, đặt lưỡi đúng chuẩn. Với lộ trình học tập cá nhân hóa, chỉ 10 phút luyện tập mỗi ngày cùng ELSA Speech Analyzer, bạn đã có thể cải thiện trình độ phát âm đến 90%. Thông qua những bài học thực tế cùng ELSA Speech Analyzer, giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành kế toán sẽ không còn là “trở ngại” đối với bạn. Ngoài ra, bạn còn có thể ứng dụng bộ từ vựng, mẫu câu vừa học để viết tài liệu, báo cáo tài chính kế toán một cách dễ dàng hơn. Hy vọng thông qua bài viết này, bạn đã có lựa chọn giáo trình tiếng Anh chuyên ngành kế toán thích hợp để nâng cao vốn từ vựng và gia tăng khả năng chuyên môn của mình. Đừng quên kết hợp cùng ELSA Speech Analyzer để nhân đôi hiệu quả, “nói tiếng Anh như gió” tại nơi làm việc bạn nhé.

ngôn ngữ kế toán