Ví dụ. Buồn cái là với người như bọn tôi sang đây coi như là vé một chiều rồi. Sadly, for my kind, coming here is a one-way ticket. Thêm những chất này vào thức uống được coi như là bỏ thuốc vào thức uống . Adding these substances to drinks is known as drink spiking . Coi như là đưa
THE SAME. like, alike, similar to và the same trong tiếng anh nó có nghĩa là "giống nhau" nhưng cách dùng của nó không giống nhau chút nào. Thường thì like, alike, similar to và the same sử dụng để so sánh các hành động hoặc tình huống. Để hiểu sâu hơn về cách dùng của nó thì chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
Nghe giống như anh rất thân thuộc với anh ấy.". It sounds like you were close to him.". Vì con nghe giống như là cả ba người hát vậy. It sounds like it was sang by 3 guys. Nghe giống như " 1984". It sounds like"1984.". Nghe giống như từ" victory" ( chiến thắng). It sounded like a"victory" speech.
Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng.
like; similar to ... Nó ăn trái gì đó giống như trái cam He ate a fruit similar to the orange to sound like ...; to look like ... Những triệu chứng đó nghe giống như triệu chứng của bệnh sốt rét The symptoms sound like those of malaria the same as ... Tôi bảo đảm sẽ không giống như năm ngoái I am sure it will not be the same as last year Ông ta là doanh nhân , nhưng không giống như những doanh nhân khác He's a businessman, but with a difference xem như 1 Cứ làm giống như tôi , đừng trả lời hắn gì cả Do as I do, don't answer him Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giống như", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giống như, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giống như trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Giống như là... 2. Anh không giống như làn khói mà anh giống như ngọn lửa. 3. Giống như xưa. 4. Nữ tỳ giống như một cái muỗng, à không... giống như cây đũa... 5. Nó là thứ giống như cái này và cũng giống như cái này. 6. Giống như con. 7. Đó là vay thế chấp giống như đồ đạc, giống như xe cộ. 8. Ông ấy giống như người cha và Hoàng Hậu thì giống như mẹ ta. 9. Giống như bá tước. 10. Giống như con mèo. 11. Giống như diều hâu. 12. Giống như gửi thư. 13. Giống như bếp ga. 14. Giống như hòn đá 15. Con giống như Cha 16. Giống như phượng hoàng 17. Giống như phép mầu. 18. Giống như mưa vậy. 19. Giống như châu chấu 20. Giống như vậy đấy 21. Giống như cái kia. 22. Bò tót nhìn giống như trâu ở phía trước và giống như bò ở phía sau. 23. Đó là một mặt nạ màu đen, giống như... giống như của khúc côn cầu vậy. 24. Giống như chồng em buộc? 25. Giống như " cấm vận " ấy. 26. Giống như con chuột sao? 27. Nó giống như liều thuốc. 28. Giống như say rượu ấy. 29. Giống như vết thẹo này. 30. Giống như quấn dây ý. 31. Nghe vẫn giống như trước. 32. Giống như duyên phận vậy. 33. Giống như trong đời thật. 34. Giống như 1 cơn giận. 35. Châu chấu giống như tôm. 36. Giống như chợ cá vậy. 37. Giống như bọt biển hơn. 38. Không giống như bóng chày, vẫn có lên và xuống hạng giống như ngày nay. 39. Nghe hơi giống như 40. Giống như em chùn lại. 41. Cũng giống như im lặng. 42. Giống như bao cát vậy. 43. Chứ không giống như bố. 44. Không giống như Tiểu Nghê. 45. Giống như một sân khấu. 46. bông giống như củ hành. 47. Giống như khuôn đúc vậy! 48. Giống như nhân vật này. 49. Giống như di truyền học. 50. Thông minh, giống như ông.
Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 like onnhư trêngiống như trênnhư thế nào trênthích trênlike trênnhư trongnhư vàonhư thế nào vàomuốn trênjust like ongiống như trêncũng giống như trêncũng như trênhệt như trênlook like ontrông như thế nào trêntrông giống như trêngiống như trênjust like ingiống như trongcũng giống như trongcũng như trongcứ như tronghệt như ở Ví dụ về sử dụng Giống như trên trong một câu và bản dịch của họ Create_user- same as above, instantiates and saves the user into the does this look like in practiceThat is what it was like in the Throne Room. Kết quả 348, Thời gian Từng chữ dịch S Từ đồng nghĩa của Giống như trên như thế nào trên tương tự như trên thích trên like trên Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt
Giống có nghĩa là giống hệt, không có bất kỳ sự khác biệt nào có thể phân biệt tôi đối xử với con trai giống như con treat boys exactly the same as ấy nhìn giống như hồi looked just the same as nghĩa nhưng alike, similar to và the same có những cách dùng khác nhau nha!- Alike có nghĩa giống như - luôn đứng một mình, ở sau hai danh từ hoặc danh từ số dụ This hat and that one are alike.Cái mũ này và cái mũ kia giống nhau.- Similar to có nghĩa là tương tự, có cấu trúc “similar + to + N/Pronoun”.Ví dụ Your hat is similar to mine.Mũ của bạn tương tự mũ của tôi.- The same có nghĩa là giống nhau, có cấu trúc "The same as + N/The same + noun + as…/The same + N."Ví dụ We go to the same school.Chúng tôi học cùng trường.
Nó không giống như thừa cân, có nghĩa là cân nặng quá not the same asbeing overweight, which means weighing too việc là do bà ta không giống như là mẹ của thing is, she is NOT like your ngữ không giống như đi xe is NOT like riding a nhiên thực tế không giống như những điều bạn dự reality is NOTHING like what you màu không giống như trên màn hình?The colors were not the same as on the screen? Mọi người cũng dịch là không giống nhưkhông giống như bạnsẽ không giống nhưtrông không giống nhưkhông giống như bitcoinkhông giống như khiĐây không giống như con số bên cạnh phần bình luận was not the same asthe number next to a SNS comments giống như với màu da sôcôla của wasn't the same as my chocolate, em đã không giống như trước, chị I'm not the same as I used to be, với tôi, nó không giống như là kết thúc một câu nói.”.For me, it's like not finishing a sentence.”.Giám định viên không giống như thành viên Anti- Skill chuyên were not the same as professional Anti-Skill giống như mỹcũng không giống nhưgiống như không khíkhông trông giống nhưTrong Outlook, cuộc hẹn không giống như cuộc Outlook, appointments aren't the same as nghĩ của họ về hôn nhân không giống như của idea of marriage was not the same as đã dâng hiến nó, tôi, người không giống gave it, I who was not, Outlook, các cuộc hẹn không giống như các cuộc Outlook, appointments aren't the same as nếu những lời nói dối của họ không giống như của when their lies ain't the same as your lối của Đức Chúa Trời không giống như đường lối của con God's ways are not as man's giống như lưỡi của tớ đâu.”.It is not similar to my own language.".Không giống như các máy quay chuyên nghiệp,But like all professional cameras,….Ngươi không giống như là người mặc cho người khác định đoạt.”.You don't seem like a man given to underestimating others.”.Hắn không giống như least he was not like Victor….Cô không giống như các ca sĩ doesn't seem like other country nhất sẽ không giống như hiện tại.”.A least it wouldn't be like it is now.".Nhưng bệnh viện không giống như công ty ở hai điểm quan hospitals are unlike other companies in two important giống như vài người mà tôi làm việc as much as some of the people I work with.'.Affiliate marketing không giống như marketing isn't like giống như con người, chó không thể đổ mồ unlike you, your dog is unable to cô gái thực sự ngoài đời không giống như những người mẫu trong Victoria' s women do not look like Victoria's Secret không giống như bao đứa trẻ khác.”.They don't seem like the other children.*.Nó không giống như vương miện mà Fleur đã đeo trong lễ cưới của was not unlike the tiara Fleur had worn at her giống như những mẫu thiết kế is not unlike other forms of design.
giống như tiếng anh là gì