Dựa vào danh sách ngày tốt tháng 9 năm 2022, quý bạn có thể chọn ra những ngày, giờ hoàng đạo phù hợp công việc, kế hoạch tiến hành "thuận buồm xuôi gió" nhé!
Xem ngày 25 tháng 9 năm 2095 tốt hay xấu? Ngày 25/9/2095 dương lịch có tốt không, nên làm hay tránh việc gì? Xem lịch vạn niên 25-9-2095 dương là ngày bao nhiêu âm lịch ; Tử vi 2022; Xem bói. Bói chứng minh thư nhân dân; Bói bài Tarot hàng ngày; Xem bói tình yêu; Xem bói theo ngày sinh;
Vì vậy bước vào tháng 9 dương lịch - tức là tháng 8 âm lịch nhiều người có nhu cầu cắt tỉa mái tóc để có diện mạo mới mẻ, tự tin hơn. Nhưng cắt tóc cũng nên chọn ngày tốt, giờ đẹp để mong cầu những may mắn, bình an.
- Thứ tư, ngày 6/10/2021 nhằm ngày 1/9/2021 Âm lịch - Ngày ĐINH HỢI, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU - Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Xem Ngày Đẹp Tháng 9 Âm Năm 2021, Ngày Tốt Xấu Âm Lịch. Lịch Âm Dương. Xem Ngày Đẹp Tháng 8 Âm Năm 2021, Ngày Tốt Xấu Âm Lịch.
Xem ngày tốt tháng 9 năm 2020, ngày đẹp tháng 9 năm 2020, lịch tháng 9 năm 2020. Xem ngày ☯ giờ tốt để xuất hành trong tháng 9 năm 2020, ☯ lịch tháng 9 năm 2020 chi tiết Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Quan nhật, Cát kì, Trừ thần, Minh phệ. Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 6/9 đến ngày 7/10. Tiết khí: - Thu phân (từ ngày 23-24/9 đến ngày 7-8/10) - Sương giáng (từ ngày 23-24/10 đến ngày 7-8/11) Xem ngày tốt tháng 3 năm 2022 âm lịch để tiến hành đại sự, giúp mọi việc hanh thông.
Ngày 1599/9/27 tốt hay xấu. Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 1599 là ngày Ất Dậu tháng Quý Dậu nam Kỷ Hợi. Xem ngay để biết thông tin chi tiết giờ tốt xấu và các việc nên làm trong ngày 27 tháng 9 năm 1599. LỊCH ÂM.com.vn. Lịch âm hôm nay;
Xem ngày tốt xấu ngày 9 tháng 10 năm 2022. Chủ Nhật, ngày 9/10/2022. Âm lịch: Ngày 14/9/2022 Tức ngày Ất Mùi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần. Hành Kim - Sao Mão - Trực Thu - Ngày Chu Tước Hắc Đạo. Tiết khí: Hàn Lộ (Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10)
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd Hỗ Trợ Nợ Xấu. – Thứ tư, ngày 6/10/2021 nhằm ngày 1/9/2021 Âm lịch – Ngày ĐINH HỢI, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Sửu 100-259, Thìn 700-859, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ năm, ngày 7/10/2021 nhằm ngày 2/9/2021 Âm lịch – Ngày MẬU TÝ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859 – Thứ sáu, ngày 8/10/2021 nhằm ngày 3/9/2021 Âm lịch – Ngày KỶ SỬU, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ bảy, ngày 9/10/2021 nhằm ngày 4/9/2021 Âm lịch – Ngày CANH DẦN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059 – Chủ nhật, ngày 10/10/2021 nhằm ngày 5/9/2021 Âm lịch – Ngày TÂN MÃO, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Dậu 1700-1859 – Thứ hai, ngày 11/10/2021 nhằm ngày 6/9/2021 Âm lịch – Ngày NHÂM THÌN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859, Hợi 2100-2259 – Thứ ba, ngày 12/10/2021 nhằm ngày 7/9/2021 Âm lịch – Ngày QUÝ TỴ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Sửu 100-259, Thìn 700-859, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ tư, ngày 13/10/2021 nhằm ngày 8/9/2021 Âm lịch – Ngày GIÁP NGỌ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859 – Thứ năm, ngày 14/10/2021 nhằm ngày 9/9/2021 Âm lịch – Ngày ẤT MÙI, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ sáu, ngày 15/10/2021 nhằm ngày 10/9/2021 Âm lịch – Ngày BÍNH THÂN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059 – Thứ bảy, ngày 16/10/2021 nhằm ngày 11/9/2021 Âm lịch – Ngày ĐINH DẬU, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Dậu 1700-1859 – Chủ nhật, ngày 17/10/2021 nhằm ngày 12/9/2021 Âm lịch – Ngày MẬU TUẤT, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859, Hợi 2100-2259 – Thứ hai, ngày 18/10/2021 nhằm ngày 13/9/2021 Âm lịch – Ngày KỶ HỢI, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Sửu 100-259, Thìn 700-859, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ ba, ngày 19/10/2021 nhằm ngày 14/9/2021 Âm lịch – Ngày CANH TÝ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859 – Thứ tư, ngày 20/10/2021 nhằm ngày 15/9/2021 Âm lịch – Ngày TÂN SỬU, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ năm, ngày 21/10/2021 nhằm ngày 16/9/2021 Âm lịch – Ngày NHÂM DẦN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059 – Thứ sáu, ngày 22/10/2021 nhằm ngày 17/9/2021 Âm lịch – Ngày QUÝ MÃO, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Dậu 1700-1859 – Thứ bảy, ngày 23/10/2021 nhằm ngày 18/9/2021 Âm lịch – Ngày GIÁP THÌN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859, Hợi 2100-2259 – Chủ nhật, ngày 24/10/2021 nhằm ngày 19/9/2021 Âm lịch – Ngày ẤT TỴ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Sửu 100-259, Thìn 700-859, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ hai, ngày 25/10/2021 nhằm ngày 20/9/2021 Âm lịch – Ngày BÍNH NGỌ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859 – Thứ ba, ngày 26/10/2021 nhằm ngày 21/9/2021 Âm lịch – Ngày ĐINH MÙI, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ tư, ngày 27/10/2021 nhằm ngày 22/9/2021 Âm lịch – Ngày MẬU THÂN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059 – Thứ năm, ngày 28/10/2021 nhằm ngày 23/9/2021 Âm lịch – Ngày KỶ DẬU, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Dậu 1700-1859 – Thứ sáu, ngày 29/10/2021 nhằm ngày 24/9/2021 Âm lịch – Ngày CANH TUẤT, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859, Hợi 2100-2259 – Thứ bảy, ngày 30/10/2021 nhằm ngày 25/9/2021 Âm lịch – Ngày TÂN HỢI, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Sửu 100-259, Thìn 700-859, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Chủ nhật, ngày 31/10/2021 nhằm ngày 26/9/2021 Âm lịch – Ngày NHÂM TÝ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859 – Thứ hai, ngày 1/11/2021 nhằm ngày 27/9/2021 Âm lịch – Ngày QUÝ SỬU, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Tuất 1900-2059, Hợi 2100-2259 – Thứ ba, ngày 2/11/2021 nhằm ngày 28/9/2021 Âm lịch – Ngày GIÁP DẦN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Mùi 1300-1459, Tuất 1900-2059 – Thứ tư, ngày 3/11/2021 nhằm ngày 29/9/2021 Âm lịch – Ngày ẤT MÃO, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Tí 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1259, Mùi 1300-1459, Dậu 1700-1859 – Thứ năm, ngày 4/11/2021 nhằm ngày 30/9/2021 Âm lịch – Ngày BÍNH THÌN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU – Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo – GIỜ TỐT TRONG NGÀY Dần 300-459, Thìn 700-859, Tỵ 900-1059, Thân 1500-1659, Dậu 1700-1859, Hợi 2100-2259
Trang chủXem ngày Tốt XấuChọn ngày tốt Thứ Năm, 03/12/2020 0900 GMT+07 XEM NGÀY ĐẸP tháng 9 âm năm 2021 có tác dụng giúp bạn chọn ra ngày phù hợp thực hiện công việc trọng đại để vạn sự được như ý. Hãy tham khảo thông tin trong bài viết dưới đây. Xem ngày đẹp tháng 9 âm năm 2021Cha ông ta có tục lệ xem ngày tốt trước khi tiến hành một công việc trọng đại nào đó. Thông qua việc chọn ngày tốt này, ta sẽ biết được thời điểm nào là thích hợp nhất để bắt tay vào làm bạn đọc cùng tham khảo phương pháp Xem ngày đẹp tháng 9 âm năm 2021 dựa vào Dịch học dưới đây, đồng thời lấy đó làm căn cứ tìm ngày phù hợp với tính chất công việc của vào Lịch vạn niên và bảng tra cứu ngày tốt xấu tháng 9 âm lịch năm 2021, bạn có thể dễ dàng chọn ra ngày thích hợp để bắt tay vào công NGÀY TỐT XẤU THÁNG 9 NĂM 2021Kiến Mậu Tuất, sao Vị. Tháng đủ THỨDƯƠNG LỊCHÂM LỊCHLỊCH CAN - CHISAOLỤC NHÂMVẬN XẤU KHÁCTỐT - XẤUTư6/10/20211Đinh HợiBíchTốc hỷ TốtNăm7/10/20212Mậu TýKhuêXích khẩu Sáu8/10/20213Kỷ SửuLâuTiểu cátTam nươngXấuBảy9/10/20214Canh DầnVịKhông vong XấuChủ nhật10/10/20215Tân MãoMãoĐại an Hai11/10/20216Nhâm ThìnTấtLưu niên TốtBa12/10/20217Quý TịChủyTốc hỷTam nươngXấuTư13/10/20218Giáp NgọSâmXích khẩuSát chủXấuNăm14/10/20219Ất MùiTỉnhTiểu cátKị xây cất mồ mả Sáu15/10/202110Bính ThânQuỷKhông vong XấuBảy16/10/202111Đinh DậuLiễuĐại an TốtChủ nhật17/10/202112Mậu TuấtTinhLưu niênKị kết hôn Hai18/10/202113Kỷ HợiTrươngTốc hỷTam nươngXấuBa19/10/202114Canh TýDựcXích khẩu Tư20/10/202115Tân SửuChẩnTiểu cát TốtNăm21/10/202116Nhâm DầnGiácKhông vong XấuSáu22/10/202117Quý MãoCangĐại an Bảy23/10/202118Giáp ThìnĐêLưu niênTam nươngXấuChủ nhật24/10/202119Ất TịPhòngTốc hỷ TốtHai25/10/202120Bính NgọTâmXích khẩuSát chủXấuBa26/10/202121Đinh MùiVĩTiểu cát TốtTư27/10/202122Mậu ThânCơKhông vongTam nươngXấuNăm28/10/202123Kỷ DậuĐẩuĐại an TốtSáu29/10/202124Canh TuấtNgưuLưu niên Bảy30/10/202125Tân HợiNữTốc hỷ Chủ nhật31/10/202126Nhâm TýHưXích khẩu XấuHai1/11/202127Quý SửuNguyTiểu cátTam nươngXấuBa2/11/202128Giáp DầnThấtKhông vong TốtTư3/11/202129Ất MãoBíchĐại an Năm4/11/202130Bính ThìnKhuêLưu niên * Sao Vị Kiết tú Vị tinh Phú quý với vinh hoa Mọi việc hãy nên ráng sức ta. Mua bán, xây nhà cùng cưới hỏi, Công to, việc lớn rất thuận ýClick vào từng ngày để Xem ngày tốt xấu, Giờ hoàng đạo, Giờ tốt xuất hành, Hướng xuất hành... chi tiết cho từng ngày cụ thể. Xem các bài viết khác Chủ đềXem ngày tốtĐăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY!Tin cùng chuyên mục
Thứ Hai, 21/09/2020 1654 GMT+07 Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2020 âm lịch sẽ giúp bạn chọn được ngày thích hợp để làm những công việc trọng đại, khiến mọi việc trở nên thuận lợi, hanh thông hơn. Xem ngày tốt tháng 9 âm năm 2020Thói quen xem ngày tốt xấu mỗi khi bắt đầu một công việc trọng đại dường như đã trở thành một thủ tục tất yếu trong mỗi gia đình người Việt, bởi cha ông ta quan niệm, khởi sự trong ngày cát lành sẽ mang tới nhiều may mắn. Trong tháng 9 âm lịch, nếu bạn có dự định tiến hành những công việc như cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, khai trương... đừng quên xem ngày tốt để tiến hành nhé!Lịch vạn niên và Bảng tra cứu xem ngày tốt tháng 9 âm năm 2020 tức theo âm lịch sẽ trở thành những công cụ đắc lực giúp bạn tự tìm và chọn ra được những ngày tháng phù hợp với công việc của NGÀY TỐT XẤU THÁNG 9 NĂM 2020Kiến Bính Tuất, sao Tâm. Tháng thiếuTHỨDƯƠNG LỊCHÂM LỊCHLỊCH CAN - CHISAOLỤC NHÂMVẬN XẤU KHÁCTỐT - XẤUBảy17/10/20201Quý TịLiễuTốc hỷBìnhChủ nhật18/10/20202Giáp NgọTinhXích khẩuSát chủXấuHai19/10/20203Ất MùiTrươngTiểu cátTam nươngXấuBa20/10/20204Bính ThânDựcKhông vongXấuTư21/10/20205Đinh DậuChẩnĐại anTốtNăm22/10/20206Mậu TuấtGiácLưu niênTốtSáu23/10/20207Kỷ HợiCangTốc hỷTam nươngXấuBảy24/10/20208Canh TýĐêXích khẩuBìnhChủ nhật25/10/20209Tân SửuPhòngTiểu cátTốtHai26/10/202010Nhâm DầnTâmKhông vongXấuBa27/10/202011Quý MãoVĩĐại anTốtTư28/10/202012Giáp ThìnCơLưu niênTốtNăm29/10/202013Ất TịĐẩuTốc hỷTam nươngXấuSáu30/10/202014Bính NgọNgưuXích khẩuSát chủXấuBảy31/10/202015Đinh MùiNữTiểu cátBìnhChủ nhật1/11/202016Mậu ThânHưKhông vongXấuHai2/11/202017Kỷ DậuNguyĐại anBìnhBa3/11/202018Canh TuấtThấtLưu niênTam nươngXấuTư4/11/202019Tân HợiBíchTốc hỷBìnhNăm5/11/202020Nhâm TýKhuêXích khẩuTốtSáu6/11/202021Quý SửuLâuTiểu cátBìnhBảy7/11/202022Giáp DầnVịKhông vongTam nươngXấuChủ nhật8/11/202023Ất MãoMãoĐại anBìnhHai9/11/202024Bính ThìnTấtLưu niênTốtBa10/11/202025Đinh TịChủyTốc hỷBìnhTư11/11/202026Mậu NgọSâmXích khẩuSát chủXấuNăm12/11/202027Kỷ MùiTỉnhTiểu cátTam nươngXấuSáu13/11/202028Canh ThânQuỷKhông vongXấuBảy14/11/202029Tân DậuLiễuĐại anBình * Sao Tâm Hung tú Sao Tâm xấu lắm, chớ xem thường. Việc việc dặn lòng hãy thủy chung Ăn hỏi, cưới xin đều bất lợi Kinh doanh thua lỗ, kiện nhau hăng. Đặc biệt lưu ýDân gian ta có quan niệm ngày Tam Nương trong mỗi tháng là ngày đại kỵ. Vào thời điểm này, người ta tránh tiến hành những công việc hệ trọng nếu không dễ gặp trắc tìm hiểu chi tiết hơn về ngày này, bạn đọc có thể xem trong bài viết NGÀY TAM NƯƠNG 2020 Click vào từng ngày để Xem ngày tốt xấu, Giờ hoàng đạo, Giờ tốt xuất hành, Hướng xuất hành... chi tiết cho từng ngày cụ thể.Ngoài ra, bạn có thể XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC ĐỂ LÀM VIỆC THUẬN LỢI theo từng tuổi chi tiết tại đây. XEM NGÀY TỐT XẤU 2020 chi tiết cho các tháng khác tại đây
Giờ Hoàng đạo 06/09/2023 Canh Tý 23h-1h Tư Mệnh Nhâm Dần 3h-5h Thanh Long Quý Mão 5h-7h Minh Đường Bính Ngọ 11h-13h Kim Quỹ Đinh Mùi 13h-15h Bảo Quang Kỷ Dậu 17h-19h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo 06/09/2023 Tân Sửu 1h-3h Câu Trận Giáp Thìn 7h-9h Thiên Hình Ất Tị 9h-11h Chu Tước Mậu Thân 15h-17h Bạch Hổ Canh Tuất 19h-21h Thiên Lao Tân Hợi 21h-23h Nguyên Vũ Ngũ hành 06/09/2023 Ngũ hành niên mệnh Lư Trung Hỏa Ngày Đinh Mão; tức Chi sinh Can Mộc, Hỏa, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Lô Trung Hỏa kị tuổi Tân Dậu, Quý Dậu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. Xem ngày tốt xấu theo trực 06/09/2023 Nguy Xấu mọi việc Tuổi xung khắc 06/09/2023 Xung ngày Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý HợiXung tháng Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Sao tốt 06/09/2023 Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Cát Khánh Tốt mọi việc Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Thiên Ân Tốt mọi việc Sao xấu 06/09/2023 Thiên Lại Xấu mọi việc Hoang vu Xấu mọi việc Chu tước hắc đạo Kỵ về nhà mới; khai trương Ngày kỵ 06/09/2023 Ngày 06-09-2023 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 06/09/2023 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 06/09/2023 Sao BíchNgũ hành ThủyĐộng vật DuBÍCH THỦY DU Tang Cung TỐT Kiết Tú Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. - Kiêng cữ Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ. - Ngoại lệ Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát. Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. Nhân thần 06/09/2023 Ngày 06-09-2023 dương lịch là ngày Can Đinh Ngày can Đinh không trị bệnh ở 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 06/09/2023 Tháng âm 7 Vị trí Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Đinh Mão Vị trí Thương khố, Môn, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của nhà kho và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới, di chuyển hoặc sửa chữa những nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 06/09/2023 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 06/09/2023 Thuần Dương Tốt Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 06/09/2023 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Mão MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 6/9/1961 400 công nhân hãng dầu Mỹ Stanvac ở Sài Gòn bãi công xưởng. Cuộc bãi công này kéo dài đến ngày 22-9, làm tê liệt 100 trạm bán dầu, làm ngừng trệ việc cấp xăng cho máy bay Mỹ. Cuối cùng buộc Mỹ phải tăng lương cho công nhân hãng dầu Stanvac từ 6 - 12%. 6/9/1957 Phủ thủ tướng đã ra Nghị định ban hành 10 chính sách khuyến khích sản xuất ở miền núi. 6/9/1902 Ngày sinh nhà Cách mạng Lê Hồng Phong. Lê Hồng Phong tên thật là Lê Huy Doãn, sinh năm 1902 tại Hưng Nguyên, Nghệ An, là một cán bộ lãnh đạo xuất sắc của Đảng. Sự kiện quốc tế 6/9/1991 Sau khi được đổi tên thành Leningrad từ năm 1924, thành phố lớn thứ hai của Nga phục hồi tên gọi Sankt-Peterburg. 6/9/1976 Trung úy phi công Viktor Ivanovich Belenko của Liên Xô đáp một chiếc máy bay tiêm kích MiG-25 xuống Hakodate thuộc Nhật Bản và yêu cầu được tị nạn chính trị tại Hoa Kỳ. 6/9/1948 Juliana trở thành nữ quốc vương của Hà Lan. 6/9/1930 Tổng thống Argentina Hipólito Yrigoyen bị phế truất trong một cuộc đảo chính quân sự do tướng José Félix Uriburu tiến hành. Ngày 6 tháng 9 năm 2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 6 tháng 9 năm 2023 , tức ngày 22-07-2023 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Canh Tý 23h-1h Tư Mệnh, Nhâm Dần 3h-5h Thanh Long, Quý Mão 5h-7h Minh Đường, Bính Ngọ 11h-13h Kim Quỹ, Đinh Mùi 13h-15h Bảo Quang, Kỷ Dậu 17h-19h Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi, Xung tháng Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2023 là Nguy Xấu mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 06/09/2023, có sao tốt là Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Cát Khánh Tốt mọi việc; Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Thiên Ân Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thiên Lại Xấu mọi việc; Hoang vu Xấu mọi việc; Chu tước hắc đạo Kỵ về nhà mới; khai trương;
Dương lịch Âm lịch Gợi ý 1/9/2021 1/9/2021 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 2/9/2021 2/9/2021 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 3/9/2021 3/9/2021 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 4/9/2021 4/9/2021 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 5/9/2021 5/9/2021 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 6/9/2021 6/9/2021 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 7/9/2021 7/9/2021 Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 8/9/2021 8/9/2021 Ngày Thiên Môn Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 9/9/2021 9/9/2021 Ngày Thiên Đường Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 10/9/2021 10/9/2021 Ngày Thiên Tài Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. 11/9/2021 11/9/2021 Ngày Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. 12/9/2021 12/9/2021 Ngày Thiên Dương Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. 13/9/2021 13/9/2021 Ngày Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 14/9/2021 14/9/2021 Ngày Thiên Thương Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. 15/9/2021 15/9/2021 Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 16/9/2021 16/9/2021 Ngày Thiên Môn Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 17/9/2021 17/9/2021 Ngày Thiên Đường Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 18/9/2021 18/9/2021 Ngày Thiên Tài Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. 19/9/2021 19/9/2021 Ngày Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. 20/9/2021 20/9/2021 Ngày Thiên Dương Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. 21/9/2021 21/9/2021 Ngày Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 22/9/2021 22/9/2021 Ngày Thiên Thương Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. 23/9/2021 23/9/2021 Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 24/9/2021 24/9/2021 Ngày Thiên Môn Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 25/9/2021 25/9/2021 Ngày Thiên Đường Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 26/9/2021 26/9/2021 Ngày Thiên Tài Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. 27/9/2021 27/9/2021 Ngày Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. 28/9/2021 28/9/2021 Ngày Thiên Dương Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. 29/9/2021 29/9/2021 Ngày Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 30/9/2021 30/9/2021 Ngày Thiên Thương Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
ngày tốt tháng 9 âm